Chung cư 55 Lê Đại Hành
1. Các chỉ tiêu quy hoạch chung cư 55 Lê Đại Hành
TT | Nội dung | Đã phê duyệt tại quyết định số 44/QĐ-CT7 ngày 27/5/2009 | Đề nghị phê duyệt điều chỉnh |
1 | Tổng diện tích đất dự án | 1.924,8 m2 | 1.924,8 m2 |
- | Diện tích đất xây dựng công trình | 1.894,5 m2 | 1.894,5 m2 |
- | Diện tích đất nằm trong chỉ giới đường đỏ | 30,3 m2 | 30,3 m2 |
2 | Diện tích xây dựng | 963 m2 | 1.082 m2 |
3 | Mật độ xây dựng | 50,8% | 56,2% |
2.Diện tích sử dụng đất:
TT | Nội dung | Đã phê duyệt tại quyết định số 44/QĐ-CT7 ngày 27/05/2009 | Đề nghị phê duyệt điều chỉnh |
1 | Tổng diện tích đất dự án | 1.924,8 m2 | 1.924,8 m2 |
2 | Diện tích đất xây dựng | 963 m2 | 1.082 m2 |
3 | Mật độ xây dựng | 50,8% | 56,2% |
4 | Diện tích sàn xây dựng tầng nổi |
20.305 m2
(5.400 m2)
|
18.846 m2
(5.400 m2)
|
- | Tổng diện tích sàn xây dựng cho nhà ở ( căn hộ ) | 10.517 m2 | 13.482 m2 |
- | Tổng diện tích sàn giao dịch, thương mại | 9.788 m2 | 5.364 m2 |
5 | Diện tích sàn xây dựng tầng hầm | 6.492 m2 | 4.869 m2 |
6 | Tổng diện tích sàn xây dựng | 26.797 m2 | 23.715 m2 |
- | Số lượng tầng hầm | 4 tầng | 3 tầng |
- | Số tầng cao | 21 Tầng | 19 Tầng |
3. Phương án kiến trúc 55 Lê Đại Hành
+ Tầng 1 + 2 +3
- Khu vực để xe ôtô và xe máy cho tòa nhà.
- Hệ thống kỹ thuật: bao gồm phòng máy phát điện, thông gió tầng hầm, bể nước, trạm bơm, bể phốt ….
- Diện tích mỗi tầng 1623m2
+ Tầng 1: Sảnh văn phòng; sảnh căn hộ chung cư; Siêu thị - Dịch vụ.
- Các khối tiền sảnh phục vụ cho các chức năng khác nhau, của tòa nhà được tiếp cận từ nhiều hướng và có mối liên kết với khu xung quanh.
- Siêu thị - dịch vụ tại tầng 1 kết nối với tầng 2 bằng thang cuốn.
- Các khu vực phụ trợ: lễ tân, trực kỹ thuật, lối lên xuống tầng hầm, lối xuất nhập hàng cho trung tâm thương mai, sân vườn.
- Diện tích tầng 1: 1036m2
+ Tầng 2: Trung tâm thương mai, siêu thị.
- Trung tâm thương mai – Siêu thị tại tầng 1,2 có giao thông lên xuống dễ dàng bằng thang cuốn, vận chuyển hàng bằng 1 thang máy sử dụng riêng.
- Diện tích tầng 2: 1082 m2
+ Tầng 3-4: Văn phòng làm việc
- Khu vực văn phòng làm việc dễ dàng phân chia thành các block 100m2; 200m2;300m2, diện tích đa dạng và phù hợp với nhu cầu thuê văn phòng hiện nay.
- Hành lang và sảnh tầng được bố trí thuận tiện giao thông theo trục đứng và trục ngang.
- Khu vệ sinh từng tầng đảm bảo thông gió và chiếu sáng tự nhiên.
- Diện tích mỗi tầng: 1.082m2
+ Tầng 5: Chức năng dịch vụ
Khu dịch vụ gồm bể bơi trong nhà, khu tập thể thao nam, nữ; khu chăm sóc sức khỏe, phục hồi chức năng.
- Diện tích: 1.082 m2
+ Tầng 6-19: Căn hộ cao cấp
- Tổng số căn: 76 căn
- Khu vực để xe ôtô và xe máy cho tòa nhà.
- Hệ thống kỹ thuật: bao gồm phòng máy phát điện, thông gió tầng hầm, bể nước, trạm bơm, bể phốt ….
- Diện tích mỗi tầng 1623m2
+ Tầng 1: Sảnh văn phòng; sảnh căn hộ chung cư; Siêu thị - Dịch vụ.
- Các khối tiền sảnh phục vụ cho các chức năng khác nhau, của tòa nhà được tiếp cận từ nhiều hướng và có mối liên kết với khu xung quanh.
- Siêu thị - dịch vụ tại tầng 1 kết nối với tầng 2 bằng thang cuốn.
- Các khu vực phụ trợ: lễ tân, trực kỹ thuật, lối lên xuống tầng hầm, lối xuất nhập hàng cho trung tâm thương mai, sân vườn.
- Diện tích tầng 1: 1036m2
+ Tầng 2: Trung tâm thương mai, siêu thị.
- Trung tâm thương mai – Siêu thị tại tầng 1,2 có giao thông lên xuống dễ dàng bằng thang cuốn, vận chuyển hàng bằng 1 thang máy sử dụng riêng.
- Diện tích tầng 2: 1082 m2
+ Tầng 3-4: Văn phòng làm việc
- Khu vực văn phòng làm việc dễ dàng phân chia thành các block 100m2; 200m2;300m2, diện tích đa dạng và phù hợp với nhu cầu thuê văn phòng hiện nay.
- Hành lang và sảnh tầng được bố trí thuận tiện giao thông theo trục đứng và trục ngang.
- Khu vệ sinh từng tầng đảm bảo thông gió và chiếu sáng tự nhiên.
- Diện tích mỗi tầng: 1.082m2
+ Tầng 5: Chức năng dịch vụ
Khu dịch vụ gồm bể bơi trong nhà, khu tập thể thao nam, nữ; khu chăm sóc sức khỏe, phục hồi chức năng.
- Diện tích: 1.082 m2
+ Tầng 6-19: Căn hộ cao cấp
- Tổng số căn: 76 căn
Tên | Loại | Diện tích (m2) | Số lượng (Căn hộ ) | Tổng diện tích sàn (m2) |
A1 | 1 tầng | 101 | 10 | 1010 |
A2 | 1 tầng | 103 | 10 | 1030 |
A3 | 1 tầng | 105 | 10 | 1050 |
A4 | 1 tầng | 138 | 10 | 1380 |
A5 | 1 tầng | 171 | 14 | 2.394 |
A6 | 1 tầng | 195 | 14 | 2.730 |
A7 | 2 tầng | 202 | 2 | 404 |
A8 | 2 tầng | 206 | 2 | 412 |
Nhận xét
Đăng nhận xét